Các loại đá tự nhiên, đá granite

Các loại đá tự nhiên, đá granite

Nhà đẹp với các loại đá tự nhiên, đá granite

Trong những năm gần đây ngày càng có nhiều những ngôi nhà được thiết kế kiến trúc nhà đẹp hơn nhờ sử dụng các loại đá tự nhiên, đá granite. Với nhiều đặc tính hình dạng, màu sắc và là vật liệu có độ bền cao thách thức với thời gian, các loại đá tự nhiên, đá granite đang chiếm một ưu thế mà không vật liệu nhân tạo nào có thể thay thế.

Và trên thị trường ngày nay, đang sử dụng phổ biến và thông dụng nhất hai loại đá : đá granite và đá marble. Đây là hai loại đá có nhiều những màu sắc, đặc tính khác nhau nên được phân thành những  mẫu đá nhỏ có loại tên khác nhau, để phù hợp và đa dạng hơn cho khách hàng lựa chọn.

Trước tiên để có thể hiểu rõ hơn về từng loại đá, chúng ta cùng phân tích từng loại đá để có thể có sự chọn lựa phù hợp cho ngôi nhà đẹp hơn.

A . Với đá Granite

Trong đá tự nhiên, thì đá granite có tên gọi khác là đá hoa cương. Được hình thành do sự biến đổi của tự nhiên trong những núi đá vôi, chính vì chịu sự biến đổi trầm tích đã tạo nên những vân tinh thể đá xen kẽ lẫn nhau, tạo nên sự riêng biệt của đá granite. Với những đặc tính rất ưu việt, có độ bền cao vốn có, ít bị thấm nước, chịu được mài mòn, chống xước, đá granite ngày nay được sử dụng rất nhiều tại các công trình nội ngoại thất như mặt tiền nhà phố hay sàn nhà, đặc biệt là được sử dụng phổ biến để ốp lát bậc thang.

Các loại đá tự nhiên, đá granite

Các loại đá tự nhiên, đá granite

Việc đưa đá granite vào sử dụng nhiều không hẳn vì chất lượng đá tốt, dễ thi công mà còn có mức giá vừa phải không đắt đỏ, nên từ những công trình biệt thự cho đến những ngôi nhà ống đều có thể sử dụng được.

Để nắm rõ hơn về đá granite, sau đây là bảng giá mới nhất cũng như đơn vị cung cấp uy tín cho khách hàng tham khảo :

 

BÁO GIÁ
STT TÊN ĐÁ ĐƠN GIÁ
Xuất xứ  Giá đá Nhân công
 (VND/m2) Ốp (VND/m2) 300.000
Lát (VND/m2) 200.000
Bo kép (VND/md)   50.000
Mài cạnh (VND/md)   30.000
Khoét lỗ (VND/md) 150.000
1 Hồng sa mạc Ấn Độ 1.550.000
2 Vàng da báo – Vàng Anh Brazil 1.700.000
3 Đỏ sa mạc Ấn Độ Ấn Độ 1.600.000
4 Đỏ rubi Ấn Độ Ấn Độ 1.750.000
5 Xà Cừ trắng Ấn Độ 1.600.000
6 Xà Cừ xanh đen Ấn Độ 1.600.000
7 Xà Cừ xanh mắt mèo Ấn Độ 1.750.000
8 Nâu Antique – Nâu xà cừ Na Uy 4.400.000
9 Trắng Mỹ Mỹ 440.000
10  Trắng Bình Định – Ghi Sáng VN 440.000
11 Nâu Anh Quốc Anh 950.000
12 Trắng suối lau VN 380.000
13 Đá Xanh Brazil Brazil 1.120.000
14 Đá Xanh Thanh Hóa VN 950.000
15 Vàng cọp Mỹ Mỹ 1.850.000
16 Đá vàng nhạt Bình Định VN 360.000
17 Đá vàng trung Bình Định VN 560.000
18 Đá Vàng Đậm Bình ĐỊnh VN 700.000
19 Hồng Gia Lai 420.000
20 Tím Tân Dân 410.000
21 Tím Mông Cổ 250.000
22 Trắng tuyết nhân tạo 470.000
23 Đỏ HC Bình Định 900.000
24 1.200.000
25 1.850.000
26 Tím Phù Cát 520.000
27 Đen Hoàng Gia – Asolute 2.050.000
28 Kim Sa Trung 1.450.000
29 Đen Bazan 800.000
30 Đá Xanh Đen Phú Yên 420.000
31 Xanh Rêu 800.000
32 Trắng sứ nhân tạo 1.300.000
33 Đen Phú Yên Chuẩn 1.600.000
34 Đen Huế 700.000
Ghi chú:
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (10%)
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng!

 

B . Với đá Marble

Là một trong hai loại của đá tự nhiên, đá marble còn có tên gọi khác là đá cẩm thạch, với nguồn gốc sản sinh ra từ sự biến đổi hóa học của đá vôi, với thành phần chủ yếu là dạng kết tinh của cacbonat canxi, CaCO3. Được thừa hưởng màu sắc sống động tươi tắn, cùng với gam màu lạnh nhưng đầy trang nhã và sang trọng, sẽ mangh lại cảm giác thư thái và dịu mát cho gia chủ. Tuy nhiên đá marble có những nhược điểm như dễ thấm nước nếu không xử lý kỹ, hay bắt bụi nên sau một thời gian sẽ chuyển màu, ngoài ra trong khâu thi công cũng khó khăn hơn đá granite vì dễ vỡ và khó tìm được loại tương đồng để thay thế, nên giá thành loại đá marble cũng đắt hơn so với đá granite.

Mẫu đá tự nhiên marble đẹp, sang trọng

Mẫu đá tự nhiên marble đẹp, sang trọng

Chính vì thế mà đá granite chỉ được sử dụng trong những vị trí như : ốp tường, sàn sảnh đón hay cầu thang máy…

Để cùng nắm được giá cả dòng đá Marble, dưới đây là bảng giá cụ thể :

BÁO GIÁ ĐÁ MARBLE (ĐÁ CẨM THẠCH)
STT TÊN ĐÁ ĐƠN GIÁ
 Giá đá Nhân công
 (VND/m2) Ốp (VND/m2) 400.000
Lát (VND/m2) 250.000
Bo kép (VND/md)   80.000
Mài cạnh (VND/md)   35.000
Khoét lỗ (VND/md) 150.000
1 Dark Emparado 1.850.000
2 Light Emparado 1.700.000
3 Cream Marfill loại A 2.100.000
4 Rosalia 1.950.000
5 Volakas 1.700.000
6 Vàng sò 850.000
7 Vàng Pháp 1.200.000
8 Vân gỗ Ý 4.900.000
9 Vân gỗ xám 1.300.000
10 Vân gỗ hoa to 1.900.000
11 Oman  1.850.000
12 Cacarra White 2.250.000
13 Buticino 2.300.000
14
Ghi chú:
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT (10%)
* Đơn giá chỉ mang tính tham khảo, chúng tôi chỉ đưa ra đơn giá cuối cùng sau khi khảo sát công trình
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng!

 

Để tiện liên hệ và tham khảo thêm những mẫu mã về các loại đá hơn, Kiến tạo việt xin giới thiệu đơn vị cung cấp đá uy tín dòng sản phẩm này tới quý khách hàng :

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ MỸ THUẬT ỨNG DỤNG HÀ NỘI

Địa chỉ: Phòng 321 N03 Khu đô thị Dịch Vọng – Cầu giấy – Hà Nội

Điện thoại: 0949 96 4262 * Fax: 04.6684 7798

Email: stonehanoi@gmail.com – Hotline: 0943 244 100 – 0949 96 4262

Nêu trên là hai loại đá chủ chốt và phổ biến nhất trên thị trường đá tự nhiên hiện nay, để áp dụng đúng và phù hợp cũng như phát huy được vẻ đẹp vốn có và tránh được những nhược điểm của từng loại đá . Khi lựa chọn từng loại đá cho từng hạng mục công trình cho ngôi nhà đẹp, thì chúng ta cần hiểu rõ đặc tính của từng loại đá , không chỉ thiên về màu sắc hợp với công trình mà cần phải đạt được độ bền đẹp và ổn định , có như thế một ngôi nhà đẹp được tô điểm bằng những khối đá tự nhiên sẽ càng trở nên giá trị.

theo, Ngọc Duy