Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp nhà đẹp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp nhà đẹp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp nhà đẹp

Để có một ngôi nhà đẹp từ bên ngoài cho đến bên trong, ngoài có bản vẽ thiết kế kiến trúc và thi công chuẩn xác, thì vật liệu hoàn thiện đóng góp một phần lớn đến chất lượng sống của con người. Một trong số đó chính là Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp nhà đẹp.

Ngói, gạch lát nền và gạch ốp là những vật liệu hoàn thiện chính của ngôi nhà đẹp, đóng góp phần lớn đến vẻ đẹp kiến trúc bên ngoài cũng như sự hoàn mỹ về không gian bên trong, tạo dựng một sự cân đối cho ngôi nhà đẹp thêm sang trọng.

A – Trước tiên nói đến ngói lợp

Hoài niệm một chút về ký ức xưa, hình ảnh những ngôi nhà tranh vách đất mái lợp rạ trước kia, xen kẽ với những ngôi đình phủ kín rêu xanh trên những hàng ngói, đã in sâu vào bao tâm trí thế hệ người Việt nam.

Sau bao thăng trầm những biến động lịch sử của đất nước, ngày nay trên những vùng quê cho đến những thành thị, hình ảnh những ngôi nhà đẹp kiên cố được phủ lên mình những hàng ngói nhiều màu sắc mới, tô điểm thêm cho bộ mặt phát triển của đất nước cũng như cuộc sống no ấm của nhân dân.

Trở lại với tính năng của ngói lợp, ngói lợp là một trong những vật liệu hoàn thiện trong xây dựng được sử dụng lâu đời nhất hiện nay, với nhiều chủng loại đa dạng khác nhau và mỗi chủng loại đều có 12 màu sắc như : Xanh Dương, Xanh rêu, Rêu đậm…

Sự bền bỉ trong quá trình sử dụng cộng thêm nhiều kiểu dáng đẹp, thích nghi được thị hiếu, đã giúp ngói lợp được sử dụng nhiều nhất trong nhiều công trình, đặc biệt là những ngôi biệt thự tân cổ, cổ điển cho đến hiện đại.

Dưới đây là những mẫu ngói lợp trên thị trường sử dụng nhiều nhất hiện nay :

Gía ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Gía ngói gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Từ những mẫu ngói truyền thống thường thấy cho đến những kiểu dáng ngói mới được đưa vào sử dụng, tất cả đều cho thấy vẻ đẹp rất riêng của mình.

Sự đa dạng về màu sắc và chủng loại với những mẫu ngói fuji hiện đại

Giá ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Nét truyền thống và nhủ cầu sử dụng khá nhiều đã giữ cho những mẫu ngói cũ trước kia vẫn có chô đứng vững chắc.

Giá ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Những kiểu dáng mới tạo cho những ngôi nhà đẹp thêm sang trọng

Giá ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Độ kín khít và đồng đều giúp cho những mẫu ngói mới khẳng định thêm tầm ảnh hưởng

Giá ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Nét đẹp rất riêng của những mẫu ngói hiện đại

Giá ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Màu sắc đa dạng thích hợp với nhiều thị hiếu

Ngói, gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Gía cả hợp lý cũng như chất lượng đảm bảo

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Độ cong vênh ít, tính năng bền đẹp nhờ công nghệ hiện đại

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Được sử dụng rất nhiều trong những nhà đẹp biệt thự ngày nay

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Tô điểm thêm cho kiến trúc công trình thêm sang trọng

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Mẫu ngói đẹp nhất hiện nay

Với nhiều chủng loại cùng màu sắc đa dạng, kết hợp công nghệ sản xuất hiện đại. Đã kế thừa từ những dòng ngói truyền thống để tạo ra những mẫu ngói mới, tạo ra một thị trường ngói lợp nhiều lựa chọn tối ưu.

B – Gạch lát nền và gạch ốp

Trong bước hoàn thiện nhà, khâu ốp lát gần như là cuối cùng để có thể đưa ngôi nhà đẹp vào sử dụng. Chính vì lý do đó mà đây là công đoạn đòi hỏi sự tinh tế và mắt thẩm mỹ cao để lựa cho những không gian phòng thêm sáng sủa.

Trên thị trường ngày nay, với nhiều những mẫu gạch của nhiều hãng gạch và kích thước cũng như giá cả khác nhau.

– BẢNG GIÁ GẠCH PRIME

STT Tên hàng Hãng Mã của Prime ĐVT Giá bán
1 Gạch 40×40 Martino (phổ yên) 13.4040.12.02.703 6v/H 75,000
2 Gạch 40×40 Martino (phổ yên) 13.4040.12.02.704 6v/H 75,000
3 Gạch 40×40 Solido (hoa cương) 02.4040.02.01.002 6v/H 75,000
4 Gạch 40×40 S&T 01.4040.10.02.476 6v/H 75,000
5 Gạch 40×40 S&T 01.4040.10.02.477 6v/H 75,000
6 Gạch 40×40 Sasulo (phổ yên) 13.4040.07.02.407 6v/H 75,000
7 Gạch 40×40 Sasulo (phổ yên) 13.4040.07.02.408 6v/H 75,000
8 Gạch 40×40 Sasulo (phổ yên) 13.4040.07.02.409 6v/H 75,000
9 Gạch 40×40 Sasulo (phổ yên) 13.4040.07.02.410 6v/H 75,000
10 Gạch 40×40 Solido (hoa cương) 02.4040.02.01.026 6v/H 75,000
11 Gạch 40×40 Solido (hoa cương) 02.4040.02.01.027 6v/H 80,000
12 Gạch 40×40 Solido (hoa cương) 02.4040.02.01.028 6v/H 80,000
13 Gạch 40×40 Solido (hoa cương) 02.4040.02.01.029 6v/H 80,000
14 Gạch 40×40 Duni (phổ yên) 13.4040.09.01.603 6v/H 80,000
15 Gạch 40×40 Duni (phổ yên) 13.4040.09.01.604 6v/H 80,000
16 Gạch 40×40 Duni (phổ yên) 13.4040.09.02.605 6v/H 80,000
17 Gạch 40×40 Duni (vĩnh phúc) 01.4040.09.01.642 6v/H 80,000
18 Gạch 40×40 Duni (vĩnh phúc) 01.4040.09.01.643 6v/H 80,000
19 Gạch 40×40 Duni (vĩnh phúc) 01.4040.09.01.644 6v/H 80,000
20 Gạch 40×40 Perfect (hoàn mỹ) 04.4040.04.01.412 6v/H 80,000
21 Gạch 40×40 Perfect (hoàn mỹ) 04.4040.04.01.403 6v/H 80,000
22 Gạch 40×40 Perfect (hoàn mỹ) 04.4040.04.01.409 6v/H 80,000
23 Gạch 40×40 Perfect (hoàn mỹ) 04.4040.04.01.415 6v/H 80,000
24 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.141 6v/H 85,000
25 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.142 6v/H 85,000
26 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.143 6v/H 85,000
27 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.192 6v/H 85,000
28 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.194 6v/H 85,000
29 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.195 6v/H 85,000
30 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.01.196 6v/H 85,000
31 Gạch 40×40 Sunny (phổ yên) 13.4040.16.01.111 6v/H 80,000
32 Gạch 40×40 Sunny (phổ yên) 13.4040.16.01.112 6v/H 80,000
33 Gạch 40×40 Sunny (phổ yên) 13.4040.16.01.113 6v/H 80,000
34 Gạch 40×40 Sunny (phổ yên) 13.4040.16.01.114 6v/H 80,000
35 Gạch 40×40 Sunny (phổ yên) 13.4040.16.01.115 6v/H 80,000
36 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 02.4040.16.02.171 6v/H 95,000
37 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 02.4040.16.02.172 6v/H 93,000
38 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 02.4040.16.02.173 6v/H 93,000
39 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 02.4040.16.02.161 6v/H 90,000
40 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 02.4040.16.02.162 6v/H 90,000
41 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.181 6v/H 90,000
42 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.182 6v/H 90,000
43 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.183 6v/H 90,000
44 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.184 6v/H 90,000
45 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.185 6v/H 90,000
46 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.186 6v/H 90,000
47 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.187 6v/H 90,000
48 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.188 6v/H 90,000
49 Gạch 40×40 Sunny (hoa cương) 13.4040.16.02.189 6v/H 90,000
50 Gạch 40×40 Platino (hoa cương) 02.4040.08.02.461 6v/H 97,000
51 Gạch 40×40 Platino (hoa cương) 02.4040.08.02.462 6v/H 97,000
52 Gạch 40×40 Platino (hoa cương) 02.4040.08.02.465 6v/H 105,000
53 Gạch 40×40 Platino (hoa cương) 02.4040.08.02.466 6v/H 105,000
54 Gạch 40×40 Platino (hoa cương) 02.4040.08.02.467 6v/H 105,000
55 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
56 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
57 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
58 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
59 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
60 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
61 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
62 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
63 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
64 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 73,000
65 Ốp 20×25 Gạch trang trí 20v/H 83,000
66 G(20×20) Gạch trang trí (prime build) 06.2020.06.01.005 25v/H 70,000
67 G(20×20) Gạch trang trí (prime build) 06.2020.06.01.003 25v/H 70,000
68 G(20×20) Gạch trang trí (prime build) 06.2020.06.01.009 25v/H 70,000
69 G(20×20) Gạch trang trí (prime build) 06.2020.06.01.010 25v/H 70,000
70 G(20×20) Gạch trang trí (prime build) 06.2020.06.01.013 25v/H 70,000
71 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.261 16v/H 70,000
72 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.262 16v/H 70,000
73 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.263 16v/H 70,000
74 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.264 16v/H 70,000
75 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.275 16v/H 70,000
76 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.276 16v/H 70,000
77 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.277 16v/H 70,000
78 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.278 16v/H 70,000
79 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.279 16v/H 70,000
80 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.280 16v/H 70,000
81 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.281 16v/H 70,000
82 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.282 16v/H 70,000
83 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.283 16v/H 70,000
84 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.284 16v/H 70,000
85 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.285 16v/H 70,000
86 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.286 16v/H 70,000
87 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.287 16v/H 70,000
88 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.288 16v/H 70,000
89 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.289 16v/H 70,000
90 G(25X25) Gạch trang trí (prime build) 06.2525.06.01.290 16v/H 70,000
91 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.311 11v/H 90,000
92 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.312 11v/H 90,000
93 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.315 11v/H 92,000
94 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.316 11v/H 92,000
95 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.317 11v/H 92,000
96 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.318 11v/H 92,000
97 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.319 11v/H 92,000
98 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.320 11v/H 92,000
99 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.321 11v/H 92,000
100 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.322 11v/H 92,000
101 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.323 11v/H 92,000
102 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.324 11v/H 92,000
103 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.325 11v/H 92,000
104 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.326 11v/H 92,000
105 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.327 11v/H 92,000
106 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.328 11v/H 92,000
107 G(30×30) Gạch trang trí (prime build) 06.3030.06.01.329 11v/H 92,000
108 G(25×40) Bati (đại việt) 05.2540.11.01.233 10v/H 70,000
109 G(25×40) Bati (đại việt) 05.2540.11.01.234 10v/H 70,000
110 G(25×40) Duni (đại việt) 05.2540.09.01.211 10v/H 70,000
111 G(25×40) Duni (đại việt) 05.2540.09.01.212 10v/H 70,000
112 G(25×40) Duni (đại việt) 05.2540.09.01.213 10v/H 70,000
113 G(25×40) Duni (đại việt) 05.2540.09.01.214 10v/H 70,000
114 G(25×40) Duni (đại việt) 05.2540.09.01.215 10v/H 70,000
115 G(25×40) Duni (đại việt) 05.2540.09.01.216 10v/H 70,000
116 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.290 10v/H 70,000
117 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.291 10v/H 70,000
118 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.292 10v/H 70,000
119 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.293 10v/H 70,000
120 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.294 10v/H 70,000
121 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.295 10v/H 70,000
122 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.296 10v/H 70,000
123 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.297 10v/H 70,000
124 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.298 10v/H 70,000
125 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.299 10v/H 70,000
126 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.300 10v/H 70,000
127 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.301 10v/H 70,000
128 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.302 10v/H 70,000
129 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.303 10v/H 70,000
130 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.410 10v/H 70,000
131 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.411 10v/H 70,000
132 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.412 10v/H 70,000
133 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.413 10v/H 70,000
134 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.414 10v/H 70,000
135 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.415 10v/H 70,000
136 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.416 10v/H 70,000
137 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.417 10v/H 70,000
138 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.418 10v/H 70,000
139 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.419 10v/H 70,000
140 G(25×40) S&T 05.2540.10.01.420 10v/H 78,000
141 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.510 10v/H 70,000
142 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.511 10v/H 70,000
143 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.512 10v/H 70,000
144 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.515 10v/H 70,000
145 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.516 10v/H 70,000
146 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.517 10v/H 70,000
147 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.518 10v/H 70,000
148 G(25×40) Sasulo (đại việt) 05.2540.07.01.521 10v/H 78,000
149 G(25×40) Sunny (đại việt) 10v/H 70,000
150 G(25×40) Sunny (đại việt) 10v/H 70,000
151 G(25×40) Sunny (đại việt) 10v/H 70,000
152 G(25×40) Sunny (đại việt) 10v/H 70,000
153 G(25×40) Sunny (đại việt) 10v/H 70,000
154 G(25×40) Santi (đại việt) 05.2540.13.01.541 10v/H 70,000
155 G(25×40) Santi (đại việt) 05.2540.13.01.542 10v/H 70,000
156 G(25×40) Santi (đại việt) 05.2540.13.01.543 10v/H 70,000
157 G(25×40) Santi (đại việt) 05.2540.13.01.545 10v/H 70,000
158 G(25×40) Santi (đại việt) 05.2540.13.01.546 10v/H 70,000
159 G(25×40) Santi (đại việt) 05.2540.13.01.547 10v/H 70,000
160 G(25×40) Martino (đại việt) 05.2540.12.01.571 10v/H 70,000
161 G(25×40) Martino (đại việt) 05.2540.12.01.572 10v/H 70,000
162 G(25×40) Martino (đại việt) 05.2540.12.01.573 10v/H 70,000
163 G(25×40) Perfect (hoàn mỹ) 04.2540.04.01.274 10v/H 70,000
164 G(50×50) Duni (hoa cương) 03.5050.06.05.962 4v/H 79,000
165 G(50×50) Duni (hoa cương) 03.5050.06.05.963 4v/H 79,000
166 G(50×50) Prime Build (phổ yên) 03.5050.06.05.975 4v/H 122,000
167 G(50×50) Prime Build (phổ yên) 03.5050.06.05.976 4v/H 122,000
168 G(50×50) Prime Build (phổ yên) 03.5050.06.05.977 4v/H 122,000
169 G(50×50) Prime Build (phổ yên) 03.5050.06.05.978 4v/H 122,000
170 G(50×50) Prime Build (phổ yên) 03.5050.06.05.979 4v/H 122,000
171 G(50×50) Prime Build (phổ yên) 03.5050.06.05.980 4v/H 122,000
172 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.951 4v/H 122,000
173 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.952 4v/H 122,000
174 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.953 4v/H 122,000
175 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.970 4v/H 122,000
176 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.971 4v/H 122,000
177 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.972 4v/H 122,000
178 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.957 4v/H 150,000
179 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.958 4v/H 150,000
180 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.959 4v/H 150,000
181 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.960 4v/H 150,000
182 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.961 4v/H 150,000
183 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.962 4v/H 150,000
184 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.963 4v/H 150,000
185 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.964 4v/H 150,000
186 G(50×50) Prime Build 03.5050.06.05.965 4v/H 150,000
187 G(60×60) Prime Build 4v/H 237,000
188 G(60×60) Prime Build 4v/H 237,000
189 G(60×60) Prime Build 4v/H 237,000
190 G(60×60) Prime Build 4v/H 237,000
191 G(60×60) Prime Build 4v/H 284,000
192 G(60×60) Prime Build 4v/H 284,000
193 G(60×60) Prime Build 4v/H 284,000
194 G(60×60) Prime Build 4v/H 284,000
195 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.201 20v/H 95,000
196 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.202 20v/H 95,000
197 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.203 20v/H 95,000
198 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.204 20v/H 95,000
199 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.205 20v/H 95,000
200 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.206 20v/H 95,000
201 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.207 20v/H 95,000
202 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.208 20v/H 95,000
203 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.209 20v/H 95,000
204 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.301 20v/H 95,000
205 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.302 20v/H 95,000
206 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.303 20v/H 95,000
207 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.304 20v/H 95,000
208 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.305 20v/H 95,000
209 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.306 20v/H 95,000
210 Viền 8×25 Prime Build 06.0825.06.01.307 20v/H 95,000
211 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.001 20v/H 88,000
212 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.002 20v/H 88,000
213 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.003 20v/H 88,000
214 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.004 20v/H 88,000
215 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.005 20v/H 88,000
216 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.006 20v/H 88,000
217 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.007 20v/H 88,000
218 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.008 20v/H 88,000
219 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.009 20v/H 88,000
220 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.010 20v/H 148,000
221 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.011 20v/H 148,000
222 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.012 20v/H 148,000
223 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.013 20v/H 148,000
224 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.014 20v/H 148,000
225 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.015 20v/H 148,000
226 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.016 20v/H 148,000
227 Viền 8×25 Solido (Yên bình) 06.0825.02.01.017 20v/H 188,000
228 Viền 8×25 20v/H 78,000
229 Viền 8×25 20v/H 78,000
230 Viền 8×25 20v/H 78,000
231 Viền 8×25 20v/H 78,000
232 Viền 8×25 20v/H 78,000
233 Viền 8×25 20v/H 78,000
234 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.651 68v/H 152,000
235 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.652 68v/H 152,000
236 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.653 68v/H 152,000
237 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.654 68v/H 152,000
238 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.655 68v/H 152,000
239 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.656 68v/H 152,000
240 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.657 68v/H 152,000
241 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.658 68v/H 152,000
242 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.659 68v/H 152,000
243 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.660 68v/H 152,000
244 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.661 68v/H 152,000
245 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.662 68v/H 152,000
246 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.02.663 68v/H 152,000
247 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.601 68v/H 152,000
248 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.602 68v/H 152,000
249 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.603 68v/H 152,000
250 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.604 68v/H 152,000
251 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.605 68v/H 152,000
252 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.606 68v/H 152,000
253 Thẻ 6×24 Prime Build 06.0624.06.05.607 68v/H 152,000
254 CT13x40 Windy 20v/H 90,000
255 CT13x40 Windy 20v/H 90,000
256 CT13x40 Windy 20v/H 90,000
257 CT13x40 Windy 20v/H 90,000
258 CT13x40 PrimeBuild 20v/H 90,000
259 CT13x40 PrimeBuild 20v/H 90,000
260 CT13x40 PrimeBuild 20v/H 90,000
261 CT13x40 PrimeBuild 20v/H 90,000
262 CT13x40 PrimeBuild 20v/H 90,000
263 CT13x40 20v/H 90,000
264 CT13x40 20v/H 90,000
265 CT13x40 20v/H 90,000
266 CT13x40 20v/H 90,000
267 CT13x40 20v/H 90,000
268 CT13x40 20v/H 90,000
269 CT13x40 20v/H 90,000
270 CT13x40 20v/H 90,000
271 CT13x40 20v/H 90,000
272 CT13x40 20v/H 90,000
273 CT13x40 20v/H 90,000
274 CT13x40 20v/H 90,000
275 CT13x40 Prime Build (yên bình) 16v/H 130,000
276 CT13x40 Prime Build (yên bình) 16v/H 130,000
277 CT13x40 Prime Build (yên bình) 16v/H 130,000
278 CT13x40 Prime Build (yên bình) 16v/H 130,000
279 CT13x40 Prime Build (yên bình) 16v/H 130,000
280 CT13x40 Prime Build (yên bình) 16v/H 130,000
281 CT13x50 Prime Build (yên bình) 16v/H 156,000
282 CT13x50 Prime Build (yên bình) 16v/H 156,000
283 CT13x50 Prime Build (yên bình) 16v/H 156,000
284 CT13x50 Prime Build (yên bình) 16v/H 164,000
285 CT13x50 Prime Build (yên bình) 16v/H 164,000
286 Thẻ 15×60 Prime Build 11v/H 216,000
287 Thẻ 15×60 Prime Build 11v/H 216,000
288 Thẻ 15×60 Prime Build 11v/H 216,000
289 Thẻ 15×60 Prime Build 11v/H 216,000
290 Thẻ 15×60 Platino (Đại việt) 03.1560.08.05.653 7v/H 135,000
291 Thẻ 15×60 Platino (đại việt) 03.1560.08.05.654 7v/H 135,000
292 Thẻ 15×60 Platino (đại việt) 03.1560.08.05.655 7v/H 135,000
293 Thẻ 15×60 Platino (đại việt) 03.1560.08.05.656 7v/H 135,000
294 Ốp 30×45 Veronio (đại viêt) 05.3045.01.01.821 7v/H 134,000
295 Ốp 30×45 Veronio (đại viêt) 05.3045.01.01.822 7v/H 134,000
296 Ốp 30×45 Veronio (đại viêt) 05.3045.01.01.823 7v/H 134,000
297 Ốp 30×45 Veronio (đại viêt) 05.3045.01.01.824 7v/H 134,000
298 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
299 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
300 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
301 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
302 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
303 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
304 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
305 Ốp 30×45 Prime Build (đại việt) 7v/H 142,000
306 Ốp 30×60 Prime Build (đại việt) 05.3060.06.01.875 6v/H 180,000
307 Ốp 30×60 Prime Build (đại việt) 05.3060.06.01.876 6v/H 180,000
308 Ốp 30×60 Prime Build (đại việt) 05.3060.06.01.877 6v/H 180,000
309 Ốp 30×60 Veronio (đại viêt) 05.3060.06.01.801 6v/H 180,000
310 Ốp 30×60 Prime Build (phổ yên) 03.3060.06.05.341 6v/H 213,000
311 Ốp 30×60 Prime Build (phổ yên) 03.3060.06.05.342 6v/H 213,000
312 Ốp 30×60 Prime Build (phổ yên) 03.3060.06.05.343 6v/H 213,000

 

 – BẢNG BÁO GIÁ GẠCH VIGLACERA HÀ NỘI

STT TÊN SP GIÁ BÁN
Loại 1 Loại 2
I Gạch ốp kích thước 25×40 (1 hộp = 10 viên) (Đồng/hộp)
1 Gạch ốp Ceramic A2528, A2536 76,000 71,000
2 Viền ốp TD01,TD02,TD07,TD08,TD09,TD10 (1 hộp = 40 viên)
II Gạch lát nền kích thước 400x400x9mm (1 hộp = 6 viên) (Đồng/hộp)
1 M401,402,414,…420,TB434                                                      G401,402,….419,420. V401,402,…,419,420,426,427 77,000 72,000
2 M421,422,…,439,440                                             G421,422,…,439,440 V421.422,…,439,440 81,000 77,000
III Gạch viền kích thước 130×400 (1 hộp = 20 viên) (Đồng/viên)
1 TM401,402,…,439,440          TG401,402,…,439,440 TV401,402,…,439,440 5,300
IV Gạch lát nền 450x450x9 mm (1 hộp = 5viên) (Đồng/hộp)
 

1

M45-01…..10  

85,000

G45-01…..10
V45-01…..10
V Gạch viền kích thước 125x450x9 mm (1hộp = 18 viên) (Đồng/viên)
 

1

TM45-01…..10  

7,600

TG45-01…..10
TV45-01…..10
VI Gạch lát kích thước 500x500x9 mm (1 hộp = 4 viên) (Đồng/viên)
 

1

M5-01,….,10  

96,000

 

91,000

G5-01,….,10
V5-01,….,10
VII Gạch viền kích thước 125x500x9 mm (1 hộp = 16 viên) (Đồng/viên)
 

1

TM5-01,….,10  

8,700

TG5-01,….,10
TV5-01,….,10
Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp

Giá ngói gạch lát nền và gạch ốp 

Nêu trên là một số gía ngói, gạch lát nền và gạch ốp trên thị trường hiện hành được sử dụng nhất hiện nay. Với những mẫu gạch đa dạng và giá cả khác nhau, việc lựa chọn gạch cho ngôi nhà vừa làm nổi bật được nét đẹp không gian bên trong cũng như hoàn thiện hơn cho vẻ đẹp tổng thể ngôi nhà.

 

Công ty cổ phần XD & TM KIẾN TẠO VIỆT

Trụ sở: 52a Lý Thường Kiệt – Phú La – Hà Đông – Hà Nội

Điện thoại: 04.7302.1369 Hotline: 090.322.1369

VP đại diện tại quận 2, HCM: 096.722.1369